0901 413 388
    Diện tích
    Khoảng giá
    Hạng tòa nhà
    Chọn quận
    Chọn phường
      Chọn đường
        Hướng tòa nhà

        Thuật ngữ thông dụng về thời trang Local Brand

        Thứ ba, 04:29 Ngày 27/12/2022

        THUẬT NGỮ THỜI TRANG LOCAL BRAND VIỆT NAM

        LOCAL BRAND TẠI VIỆT NAM

        Local Brand Việt Nam
        Local Brand Việt Nam

        GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ LOCAL BRAND

        • Local brand chỉ thời trang sản xuất nội địa
        • Street Style: thời trang dạo phố thường ngày. Đó có thể là những outfit bụi bặm, đường phố cũng có thể là những bộ trang phục mang hơi hướng lịch lãm, trưởng thành 
        • Streetwear: chỉ phong cách thời trang đường phố bụi bặm, tùy hứng và đầy phóng khoáng. Phong cách này có chút gai góc, mạnh mẽ và năng động của tuổi trẻ
        • Mix and match: ý chỉ cách phối đồ
        • Outfit: mô tả tổng thể bộ trang phục của một người nào đó
        • Out of stock: hàng tạm thời đã bán hết
        • Sold Out: sản phẩm đã được bán hết
        • In stock: hàng mới về kho
        • Release: sản phẩm thời trang vừa mới được cho ra mắt
        • Deal: thỏa thuận giữa người mua và người bán, thường là về giá cả
        • Pre-order: đặt sản phẩm trước khi ra mắt
        • Items: chỉ những sản phẩm thời trang riêng lẻ như giày dép, quần áo, đồng hồ,.... 
        • Sales: mô tả những chương trình khuyến mãi của các thương hiệu
        • Steal: chỉ sản phẩm sở hữu nhiều yếu tố chất lượng từ thiết kế, chất lượng đến giá thành
        • Sample: Là những trang phục mẫu dùng thử, thông thường thương hiệu sẽ không bán các sản phẩm này 

        Xem thêm: Lộ trình xây dựng công ty kinh doanh Trang sức

        THUẬT NGỮ VỀ STREETWEAR

        Streetwear là một trong những phong cách thời trang mà nhiều local brand hướng đến. Trong nội dung sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số thuật ngữ liên quan đến streetwear.

        • Top: Là chỉ trang phục từ thắt lưng trở lên như áo khoác, áo thun,... 
        • Bottom: Là chỉ trang phục từ thắt lưng trở xuống như quần short, quần tây, quần jean,... 
        • Free Size: Là trang phục không có size cố định, thường rất rộng rãi, thoáng mát phù hợp với nhiều kiểu dáng thân hình khác nhau
        • Unisex: Là kiểu trang phục phù hợp cho cả nam và nữ, không phân biệt giới tính 
        • Hoodie: Là kiểu trang phục có mũ, ngắn tay hoặc dài tay đều được, không có khóa kéo hoặc nút áo 
        • Sweater: Là mẫu áo cổ tròn, không có kéo cũng những như khuy áo, chất liệu thường là nỉ, thun Thiết kế ở cô tay và phần gấu áo được bo chun lại
        • Jogger: Là kiểu quần được thiết kế ống gấu quần nhỏ hơn nhiều ống quần ở trên, thường cũng sẽ bo chun lại tạo nên một phong cách mới mẻ và trẻ trung
        • Cargo pants: Là mẫu quần hộp được giới trẻ ưa chuộng sử dụng
        • Giày sneaker: Là mẫu giày tương đối giống giày thể thao, trên thường được làm từ vải dù, hoặc vải bạt, đế được làm bằng cao su
        • Jacket: Là thuật ngữ chỉ áo khoác nói chung

        Xem thêm: Kinh nghiệm thuê văn phòng cho công ty Thời trang

        THUẬT NGỮ LOCAL BRAND

        • Legit check: sử dụng để kiểm tra mức độ uy tín của người bán 
        • Trade: sự trao đổi hàng hóa, ví dụ như đổi áo với áo 
        • Low Ball: chỉ việc giá cả các item thời trang thấp hơn bình thường rất nhiều
        • NFS: hàng không bán
        • NWT: chỉ sản phẩm mới, còn tag, tem, mác,... 
        • Drop/ pass: chỉ việc bỏ qua, không mua sản phẩm nào đó 
        • Hype: Người bán có sự thổi phồng về giá cả các loại trang phục
        • Scam: chỉ việc người bán, hoặc người mua lừa đảo
        • Cop: chỉ hành động mua quần áo, trang phục, phụ kiện thời trang
        • LE: Sản phẩm được bán với số lượng giới hạn
        • Price check: Kiểm tra sản phẩm và định giá về sản phẩm đó
        • Legit: Chỉ sự uy tín của một người nào đó nói chung
        • CIH: Số tiền mà một người nào đó đang có trên tay

        Saigon Office cho thuê văn phòng tòa nhà TPHCM

        SAIGON OFFICE'S CHANEL

        TOP